Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình

Read Time:2 Minute, 29 Second

1. Ngôn ngữ lập trình:

Là ngôn ngữ dùng để diễn tả thuật toán sao cho máy tính hiểu và thực hiện được. Có 3 loại NNLT:

– Ngôn ngữ máy : Các lệnh được mã hóa bằng các kí hiệu 0 – 1. Chương trình được viết trên ngôn ngữ máy có thể được nạp vào bộ nhớ và thực hiện ngay.

– Hợp ngữ: sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh để diễn tả câu lệnh.

– Ngôn ngữ bậc cao : Các lệnh được mã hóa bằng một ngôn ngữ gần với ngôn ngữ Tiếng Anh. Chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ máy mới có thể  thực hiện được. Phải sử dụng một chương trình dịch để chuyển đổi. Lập trình bằng ngôn ngữ bậc cao dễ viết  hơn vì các lệnh được mã hóa gần với ngôn ngữ tự nhiên. Lập trình trên ngôn ngữ máy rất khó, thường các chuyên gia lập trình mới lập trình được.

2. Lập trình:

 Lập trình là việc sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.

3. Chương trình dịch:

a. Biên dịch (compiler) : 

Bước 1 : Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn.

Bước 2 : Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình trên ngôn ngữ máy.

(Thuận tiện cho các chương trình ổn định và cần thực hiện nhiều lần).

b. Thông dịch (interpreter):

Bước 1 : Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.

Bước 2 : Chuyển lệnh đó thành ngôn ngữ máy.

Bước 3 : Thực hiện các câu lệnh vừa được chuyển đổi .

(phù hợp với môt trường đối thoại giữa người và máy).

Lưu ý: một trong những nhiệm vụ quan trọng của chương trình dịch là phát hiện lỗi cú pháp của chương trình nguồn.

Củng cố – dặn dò:

a)    Những nội dung đã học.

Ø    Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình.

Ø    Có ba loại ngôn ngữ lập trình : Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.

Ø    Khái niệm chương trình dịch.

Ø    Có hai loại chương trình dịch là biên dịch và thông dịch.

b)    Câu hỏi và bài tập về nhà.

Ø    Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, sách giáo khoa trang 13.

Ø    Xem bài học thêm 1 : Em biết gì về ngôn ngữ lập trình? sách giáo khoa trang 6

Ø    Xem trước bài học : Các thành phần của ngôn ngữ lập trình

Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Trả lời

Previous post §1. KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Next post Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình