
1. Câu lệnh if
Cú pháp:
if <điều kiện>: <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện đúng>
Lưu ý: Câu lệnh hoặc khối lệnh trong lệnh if phải được thụt đầu dòng như nhau.
Ví dụ:
# If the number is positive, we print an appropriate message num = 3 if num > 0: print(num, "là một số nguyên.") print("Dòng này không liên quan đến lệnh if.") num = -1 if num > 0: print(num, "là một số nguyên.") print("Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.") # If the number is positive, we print an appropriate message num = 3 if num > 0: print(num, "là một số nguyên.") print("Dòng này không liên quan đến lệnh if.") num = -1 if num > 0: print(num, "là một số nguyên.") print("Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.")
Output:
3 là một số nguyên
Dòng này không liên quan đến lệnh if.
Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.
2. Câu lệnh if…else
Cú pháp:
if <điều kiện>: <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện đúng> else: <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện không đúng>
Ví dụ:
num = 3 if num >= 0: print("Lớn hơn hoặc bằng 0.") else: print("Số âm.")
Output: Lớn hơn hoặc bằng 0.
3. Câu lệnh if…elif…else
Cú pháp:
if <điều kiện 1>: <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện 1 đúng> if <điều kiện 2>: <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện 2 đúng> else: <câu/khối lệnh thực thi khi các điều kiện trên không đúng>
Ví dụ:
num = 3.4 if num > 0: print("Số dương.") elif num == 0: print("Zero.") else: print("Số âm.")
Output: Số dương.
4. Câu lệnh if lồng nhau
Ví dụ:
num = float(input("Enter a number: ")) if num >= 0: if num == 0: print("Zero") else: print("Positive number") else: print("Negative number")
Output 1:
Enter a number: 5
Positive number
Output 2:
Enter a number: -1
Negative number
Output 3:
Enter a number: 0
Zero
Để lại một phản hồi
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.