Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh if…else

Read Time:1 Minute, 45 Second

1. Câu lệnh if

Cú pháp:

if <điều kiện>:
    <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện đúng>

Lưu ý: Câu lệnh hoặc khối lệnh trong lệnh if phải được thụt đầu dòng như nhau.

Ví dụ:

# If the number is positive, we print an appropriate message
num = 3
if num > 0:
    print(num, "là một số nguyên.")
print("Dòng này không liên quan đến lệnh if.")
num = -1
if num > 0:
    print(num, "là một số nguyên.")
print("Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.")
# If the number is positive, we print an appropriate message
num = 3
if num > 0:
    print(num, "là một số nguyên.")
print("Dòng này không liên quan đến lệnh if.")
num = -1
if num > 0:
    print(num, "là một số nguyên.")
print("Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.")

Output:

3 là một số nguyên

Dòng này không liên quan đến lệnh if.

Dòng này cũng không liên quan đến lệnh if.

2. Câu lệnh if…else

Cú pháp:

if <điều kiện>:
    <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện đúng>
else:
    <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện không đúng>

Ví dụ:

num = 3
if num >= 0:
    print("Lớn hơn hoặc bằng 0.")
else:
    print("Số âm.")

Output: Lớn hơn hoặc bằng 0.

3. Câu lệnh if…elif…else

Cú pháp:

if <điều kiện 1>:
    <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện 1 đúng>
if <điều kiện 2>:
    <câu/khối lệnh thực thi khi điều kiện 2 đúng>
else:
    <câu/khối lệnh thực thi khi các điều kiện trên không đúng>

Ví dụ:

num = 3.4
if num > 0:
    print("Số dương.")
elif num == 0:
    print("Zero.")
else:
    print("Số âm.")

Output: Số dương.

4. Câu lệnh if lồng nhau

Ví dụ:

num = float(input("Enter a number: "))
if num >= 0:
    if num == 0:
        print("Zero")
    else:
        print("Positive number")
else:
    print("Negative number")

Output 1:

Enter a number: 5

Positive number

Output 2:

Enter a number: -1

Negative number

Output 3:

Enter a number: 0

Zero

Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Trả lời

Previous post Bài 8. Thao tác với tệp (cơ bản)
Next post Bài 10. Cấu trúc lặp với for